Agronetto » Bán đấu giá trang thiết bị » Bán đấu giá phụ kiện thiết bị lâm nghiệp » Bán đấu giá gầu kẹp gỗ » Bán đấu giá gầu kẹp gỗ Häner » Gầu kẹp gỗ Häner HWG800.30 »
Troostwijk Auktionen GmbH & Co. KG
Troostwijk Auktionen GmbH & Co. KG
Trong kho: 770 quảng cáo
7 năm tại Agronetto
Số điện thoại đã được kiểm tra
Trong kho: 770 quảng cáo
7 năm tại Agronetto

Gầu kẹp gỗ Häner HWG800.30 để bán đấu giá

PDF
Gầu kẹp gỗ Häner HWG800.30 - Agronetto
Gầu kẹp gỗ Häner HWG800.30 | Hình ảnh 1 - Agronetto
Gầu kẹp gỗ Häner HWG800.30 | Hình ảnh 2 - Agronetto
1/2
PDF
Bắt đầu đấu thầu:
207 €
Giá ròng
≈ 241 US$
≈ 6.328.000 ₫
250,47 €
Giá tổng
đi tới đấu giá
Thương hiệu: Häner
Mẫu: HWG800.30
Năm sản xuất: 2024
Địa điểm: Đức Olpe
ID hàng hoá của người bán: A1-29144-530
Đấu giá 1
Ngày kết thúc: 2025-08-22 17:20
Đặt vào: hôm qua
Tình trạng
Tình trạng: đã qua sử dụng

Thêm chi tiết — Gầu kẹp gỗ Häner HWG800.30

Tiếng Anh
Forstgreifer HWG 800.30



Baggerklasse: 1,5 - 3,5 to.

Öffnungsweite: 820 mm

Hubkraft: 600 kg max.

Gewicht mit Rotator, mit Flansch und ohne Aufnahme: 89 kg

Schalenbreite: 290 mm

max. Betriebsdruck auf/zu: 200 bar

min. Ölvolumen auf/zu: 15 l/Minute

min. Ölvolumen drehen: 20 l/Minute

Höhe geöffnet: 900 mm (mit Rotator)

min. Ø: 60 mm

Rotator: GR30

Schlauchanschluss 10L (Drehen/Greifen)

Drehen/Greifen mindestens 15-25 L/min.

"Nicht geeignet für Rückearbeiten und Festanbau"

Baggerklasse: 1,5 - 3,5 to
Öffnungsweite: 820 mm
Hubkraft: 600 kg max
Gewicht mit Rotator, mit Flansch und ohne Aufnahme: 89 kg
Schalenbreite: 290 mm
max. Betriebsdruck auf/zu: 200 bar
min. Ölvolumen auf/zu: 15 l/Minute
min. Ölvolumen drehen: 20 l/Minute
Höhe geöffnet: 900 mm (mit Rotator)
min. Ø: 60 mm
Rotator: GR30
Forstgreifer HWG 800.30
Schlauchanschluss 10L (Drehen/Greifen)
Drehen/Greifen mindestens 15-25 L/min
"Nicht geeignet für Rückearbeiten und Festanbau"
Forestry Grab HWG 800.30



Excavator class: 1.5 - 3.5 tons.

Opening width: 820 mm

Lifting capacity: 600 kg max.

Weight with rotator, with flange and without mount: 89 kg

Shell width: 290 mm

Max. operating pressure on/off: 200 bar

min. oil volume on/off: 15 l/minute

Min. oil volume rotate: 20 l/minute

Height open: 900 mm (with rotator)

min. Ø: 60 mm

Rotator: GR30

Hose connection 10L (turn/grip)

Turning/gripping at least 15-25 L/min.

"Not suitable for logging work and permanent cultivation"
Pinza forestal HWG 800.30



Clase de excavadora: 1,5 - 3,5 toneladas.

Ancho de apertura: 820 mm

Capacidad de elevación: 600 kg máx.

Peso con rotador, con brida y sin soporte: 89 kg

Ancho de la carcasa: 290 mm

Presión máxima de funcionamiento encendido/apagado: 200 bar

Volumen mínimo de aceite encendido/apagado: 15 l/minuto

Volumen mínimo de rotación de aceite: 20 l/minuto

Altura abierta: 900 mm (con rotador)

Ø mínimo: 60 mm

Rotador: GR30

Conexión de manguera 10L (giro/agarre)

Girado/agarre al menos 15-25 L/min.

"No apto para trabajos de tala y cultivo permanente"
Metsätalous HWG 800.30



Kaivinkoneen luokka: 1,5 - 3,5 tonnia.

Aukon leveys: 820 mm

Nostokapasiteetti: 600 kg max.

Paino rotaattorilla, laipalla ja ilman kiinnitystä: 89 kg

Kuoren leveys: 290 mm

Max. käyttöpaine päälle/pois: 200 bar

Min. öljymäärä päälle/pois: 15 l/min

Min. öljyn kiertotilavuus: 20 l/min

Korkeus auki: 900 mm (rotaattorin kanssa)

Min. Ø: 60 mm

Rotaattori: GR30

Letkuliitäntä 10L (käännös/kahva)

Kääntyminen/tarttuminen vähintään 15-25 l/min.

"Ei sovellu hakkuutöihin ja pysyvään viljelyyn"
Grappin forestier HWG 800.30



Classe d’excavatrice : 1,5 - 3,5 tonnes.

Largeur d’ouverture : 820 mm

Capacité de levage : 600 kg max.

Poids avec rotateur, avec bride et sans support : 89 kg

Largeur de la coque : 290 mm

Pression de service max. marche/arrêt : 200 bar

Volume d’huile min. marche/arrêt : 15 l/minute

Rotation du volume d’huile min. : 20 l/minute

Hauteur ouverte : 900 mm (avec rotateur)

Ø min. : 60 mm

Rotateur : GR30

Raccord de tuyau 10L (tourner/poignée)

Tournage/préhension d’au moins 15-25 L/min.

« Ne convient pas pour les travaux d’exploitation forestière et de culture permanente »
benna a polipo forestale HWG 800.30



Classe escavatore: 1,5 - 3,5 tonnellate.

Larghezza di apertura: 820 mm

Capacità di sollevamento: 600 kg max.

Peso con rotatore, con flangia e senza supporto: 89 kg

Larghezza della calotta: 290 mm

Pressione massima di esercizio on/off: 200 bar

Volume minimo dell'olio on/off: 15 l/minuto

Rotazione minima del volume dell'olio: 20 l/minuto

Altezza di apertura: 900 mm (con rotatore)

Ø minimo: 60 mm

Rotatore: GR30

Raccordo tubo flessibile 10L (giro/presa)

Rotazione/presa di almeno 15-25 L/min.

"Non adatto per lavori di disboscamento e coltivazione permanente"
Bosbouw grijper HWG 800.30



Klasse graafmachine: 1,5 - 3,5 ton.

Breedte opening: 820 mm

Hefvermogen: 600 kg max.

Gewicht met rotator, met flens en zonder bevestiging: 89 kg

Breedte ketel: 290 mm

Max. werkdruk aan/uit: 200 bar

Min. olievolume aan/uit: 15 l/minuut

Min. oliehoeveelheid roteren: 20 l/minuut

Hoogte open: 900 mm (met rotator)

min. Ø: 60 mm

Rotator: GR30

Slangaansluiting 10L (draaien/grijpen)

Draaien/grijpen minimaal 15-25 L/min.

"Niet geschikt voor houtkap en permanente teelt"
Chwytak leśny HWG 800.30



Klasa koparki: 1,5 - 3,5 tony.

Szerokość otworu: 820 mm

Udźwig: 600 kg max.

Waga z rotatorem, z kołnierzem i bez mocowania: 89 kg

Szerokość korpusu: 290 mm

Max. ciśnienie robocze wł./wył.: 200 bar

Min. Ilość oleju wł./wył.: 15 l/minutę

Min. objętość oleju: 20 l/minutę

Wysokość po rozłożeniu: 900 mm (z rotatorem)

Ø min.: 60 mm

Rotator: GR30

Przyłącze węża 10L (obrót/uchwyt)

Toczenie/chwytanie co najmniej 15-25 l/min.

"Nie nadaje się do prac związanych z pozyskiwaniem drewna i uprawą wielką"
Graifer forestier HWG 800.30



Clasa excavatorului: 1,5 - 3,5 tone.

Lățime de deschidere: 820 mm

Capacitate de ridicare: 600 kg max.

Greutate cu rotator, cu flanșă și fără suport: 89 kg

Lățimea carcasei: 290 mm

Max. presiune de funcționare pornit/oprit: 200 bar

Volum minim de ulei pornit/oprit: 15 l/minut

Volum minim de ulei: 20 l/minut

Înălțime deschisă: 900 mm (cu rotator)

Ø min.: 60 mm

Rotator: GR30

Racord furtun 10L (rotație/prindere)

Rotirea/prinderea de cel puțin 15-25 L/min.

"Nu este potrivit pentru lucrări de exploatare forestieră și cultivare permanentă"
Skogsbruk grip HWG 800.30



Grävmaskinsklass: 1,5 - 3,5 ton.

Öppningsbredd: 820 mm

Lyftkapacitet: max 600 kg.

Vikt med rotator, med fläns och utan fäste: 89 kg

Skalets bredd: 290 mm

Max. drifttryck på/av: 200 bar

Min. oljevolym på/av: 15 l/minut

Min. rotation av oljevolym: 20 l/minut

Höjd öppen: 900 mm (med rotator)

min. Ø: 60 mm

Rotator: GR30

Slanganslutning 10L (vrid/grepp)

Vändning/grepp minst 15-25 L/min.

"Lämpar sig inte för avverkningsarbete och permanent odling"
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Xác minh Người bán

Nếu bạn quyết định mua sản phẩm với mức giá thấp, hãy đảm bảo rằng bạn liên hệ với người bán thực sự. Hãy tìm hiểu nhiều thông tin nhất có thể về chủ sở hữu của thiết bị. Một hình thức lừa dảo đó là tự coi mình là đại diện của một công ty thực. Trong trường hợp nghi ngờ, hãy thông báo điều này với chúng tôi để tăng cường kiểm soát thông qua biểu mẫu phản hồi.

Kiểm tra giá

Trước khi bạn quyết định mua hàng, vui lòng xem xét cẩn thận một số chào giá sản phẩm để hiểu về chi phí trung bình của thiết bị bạn lựa chọn. Nếu giá của chào giá mà bạn quan tâm thấp hơn nhiều so với các chào giá tương tự, hãy suy nghĩ về điều đó. Sự khác biệt đáng kể về giá cả có thể thể hiện những tỳ ẩn hoặc người bán đang cố tình thực hiện những hành động lừa đảo.

Không mua những sản phẩm có giá quá khác biệt với mức giá trung bình của thiết bị tương tự.

Không đồng ý với những cam kết đáng nghi ngờ và hàng hoá phải thanh toán trước. Trong trường hợp nghi ngờ, đừng ngại xác minh thông tin, yêu cầu thêm các hình ảnh và chứng từ cho thiết bị, kiểm tra tính xác thực của các chứng từ, đặt câu hỏi.

Khoản thanh toán đáng ngờ

Kiểu lừa đảo phổ biến nhất. Những người bán không minh bạch có thể yêu cầu một khoản thanh toán trước để "giữ" quyền mua thiết bị của bạn. Do đó, các đối tượng lừa đảo có thể thu được một khoản tiền lớn và biến mất, không liên lạc trở lại.

Các biến thể của kiểu lừa đảo này có thể bao gồm:
  • Chuyển khoản trả tước vào thẻ
  • Không thực hiện thanh toán trước nếu không có giấy tờ xác nhận quy trình chuyển tiền, nếu việc trao đổi với người bán đáng nghi ngờ.
  • Chuyển sang tài khoản "Uỷ thác"
  • Yêu cầu như vậy có thể đáng báo động, khả năng cao là bạn đang trao đổi với một đối tượng lừa đảo.
  • Chuyển sang một tài khoản công ty với tên tương tự
  • Hãy cẩn trọng, các đối tượng lừa đảo có thể đóng giả thành những công ty lớn, chỉ sửa lại tên một chút. Không được chuyển khoản nếu tên của công ty đáng nghi ngờ.
  • Thay thế các thông tin trong hoá đơn của một công ty thực
  • Trước khi thực hiện giao dịch, hãy đảm bảo rằng mọi thông tin chỉ định đều chính xác và họ có liên quan đến công ty cụ thể.
Tìm thấy một đối tượng lừa đảo?
Hãy cho chúng tôi biết
Các bí quyết an toàn
PDF
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!
Các quảng cáo tương tự
đấu giá 186 € ≈ 216,60 US$ ≈ 5.686.000 ₫
2025
Đức, Olpe
đấu giá 156 € ≈ 181,60 US$ ≈ 4.769.000 ₫
2025
Đức, Olpe
đấu giá 440 € ≈ 512,30 US$ ≈ 13.450.000 ₫
2024
Đức, Olpe
đấu giá 264 € ≈ 307,40 US$ ≈ 8.070.000 ₫
2025
Đức, Olpe