Agronetto » Sản phẩm nông nghiệp » Sản phẩm động vật » Bơ ngọt 72,5%, 82,5%, "THÊM", DSTU

Bơ ngọt 72,5%, 82,5%, "THÊM", DSTU

PDF
Bơ ngọt 72,5%, 82,5%, "THÊM", DSTU
Bơ ngọt 72,5%, 82,5%, "THÊM", DSTU
Bơ ngọt 72,5%, 82,5%, "THÊM", DSTU hình ảnh 2
Bơ ngọt 72,5%, 82,5%, "THÊM", DSTU hình ảnh 3
Bơ ngọt 72,5%, 82,5%, "THÊM", DSTU hình ảnh 4
Bơ ngọt 72,5%, 82,5%, "THÊM", DSTU hình ảnh 5
Quan tâm đến quảng cáo?
1/5
PDF
5,47 € / kg
Giá ròng
235 UAH
≈ 5,93 US$
6,57 €
Giá tổng
Liên hệ với người bán
Loại:  sản phẩm động vật
Địa điểm:  Ukraine Poltava
Đặt vào:  nhiều hơn 1 tháng
Agronetto ID:  XK37729
Chi tiết:
Tiếng Nga
Tiếng Ukraina
Tiếng Rumani
Tiếng Hungary
Tiếng Ả Rập
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Dịch sang Tiếng Việt
Масло вершкове 72,5%,82,5%,Масова частка жиру 72,5%,82,5%. масло солодко-вершкове несолене вищий сорт.
Склад: виготовлено з пастеризованих вершків з коров'ячого молока. Харчова цінність 100г продукту: жиру- 72,5%,82,5г, вуглеводів-0,8г, білка-0,6г, калорійність: 3132кдж (748ккал). Умови зберігання та термін придатності: при температурі: мінус (16+-2) 'С - 120доб, мінус (6+-3) ...
Масло вершкове 72,5%,82,5%,Масова частка жиру 72,5%,82,5%. масло солодко-вершкове несолене вищий сорт.
Склад: виготовлено з пастеризованих вершків з коров'ячого молока. Харчова цінність 100г продукту: жиру- 72,5%,82,5г, вуглеводів-0,8г, білка-0,6г, калорійність: 3132кдж (748ккал). Умови зберігання та термін придатності: при температурі: мінус (16+-2) 'С - 120доб, мінус (6+-3) 'С - 60доб, (3+-2) 'С - 45 діб і при відносній вологості повітря не понад 90%.Після розкриття упаковки зберігати в холодильнику при температурі (4+-2)°С. ДСТУ 32261-2013
Hiển thị thêm
Dịch sang Tiếng Việt
Масло вершкове 72,5%,82,5%,Масова частка жиру 72,5%,82,5%. масло солодко-вершкове несолене вищий сорт.
Склад: виготовлено з пастеризованих вершків з коров'ячого молока. Харчова цінність 100г продукту: жиру- 72,5%,82,5г, вуглеводів-0,8г, білка-0,6г, калорійність: 3132кдж (748ккал). Умови зберігання та термін придатності: при температурі: мінус (16+-2) 'С - 120доб, мінус (6+-3) 'С - 60доб, (3+-2) 'С - 45 діб і при відносній вологості повітря не понад 90%.Після розкриття упаковки зберігати в холодильнику при температурі (4+-2)°С. ДСТУ 32261-2013
Dịch sang Tiếng Việt
Unt de vârf 72,5%, 82,5%, masă grăsime 72,5%, 82,5%. Uleiul Soldko-Vershkov este un soi nesărat.
Depozit: preparat din lapte de vaca pasteurizat. Valoarea Kharchova a 100 g de produs: grăsimi - 72,5%, 82,5 g, carbohidrați - 0,8 g, proteine - 0,6 g, conținut caloric: 3132 kJ (748 kcal). Rețineți termenii de referință: la temperaturi: minus (16+-2) 'C - 120 adaos, minus (6+-3) 'C - 60 adaos, (3+-2) 'C - 45 dB și în conditii apoase din nou nu peste 90%.Dupa deschiderea ambalajului se pastreaza la frigider la o temperatura de (4+-2)°C. DSTU 32261-2013
Dịch sang Tiếng Việt
Felső vaj 72,5%, 82,5%, tömegrész zsír 72,5%, 82,5%. A Soldko-Vershkov olaj sózatlan fajta.
Raktár: pasztőrözött tehéntejből készül. 100 g termék Kharchova értéke: zsír - 72,5%, 82,5 g, szénhidrát - 0,8 g, fehérje - 0,6 g, kalóriatartalom: 3132 kJ (748 kcal). Tartsa szem előtt a feladatmeghatározást: hőmérsékleten: mínusz (16+-2) 'C - 120 add, mínusz (6+-3) 'C - 60 add, (3+-2) 'C - 45 dB és in vizes körülmények ismét nem haladják meg a 90%-ot A csomagolás felbontása után hűtőszekrényben (4+-2)°C-on tárolandó. DSTU 32261-2013
Dịch sang Tiếng Việt
الزبدة العلوية 72.5%، 82.5%، الجزء الأكبر من الدهون 72.5%، 82.5%. زيت Soldko-Vershkov هو نوع غير مملح.
المستودع: محضر من حليب البقر المبستر. قيمة خارشوفا 100 جرام من المنتج: دهون - 72.5٪، 82.5 جرام، كربوهيدرات - 0.8 جرام، بروتين - 0.6 جرام، محتوى السعرات الحرارية: 3132 كيلوجول (748 سعرة حرارية). ضع في اعتبارك الشروط المرجعية: عند درجات الحرارة: - (16+-2) 'C - 120 إضافة، ناقص (6+-3) 'C - 60 إضافة، (3+-2) 'C - 45 ديسيبل وفي مرة أخرى لا تزيد نسبة الماء عن 90%، بعد فتح العبوة تحفظ في الثلاجة عند درجة حرارة (4+-2) درجة مئوية. دستو 32261-2013
Dịch sang Tiếng Việt
Üst kısımdaki tereyağı %72,5, %82,5, kütlesel kısım yağı %72,5, %82,5. Soldko-Vershkov yağı tuzsuz bir çeşittir.
Depo: Pastörize inek sütünden hazırlanmıştır. 100 g ürünün Kharchova değeri: yağ -% 72,5, 82,5 g, karbonhidratlar - 0,8 g, protein - 0,6 g, kalori içeriği: 3132 kJ (748 kcal). Referans şartlarını aklınızda bulundurun: sıcaklıklarda: eksi (16+-2) 'C - 120 ek, eksi (6+-3) 'C - 60 ek, (3+-2) 'C - 45 dB ve Ambalajı açtıktan sonra (4+-2)°C sıcaklıkta buzdolabında saklayın. DSTU 32261-2013
Quan trọng
Chào giá này chỉ mang tính hướng dẫn. Vui lòng yêu cầu thêm thông tin chính xác từ người bán.
Các bí quyết mua hàng
Các bí quyết an toàn
Thông tin liên hệ của người bán
Gửi tin nhắn
Vui lòng kiểm tra số điện thoại: số điện thoại phải theo định dạng quốc tế và có mã quốc gia.
Mã xác minh
Bán máy móc hoặc phương tiện?
Bạn có thể làm điều này với chúng tôi!

Các quảng cáo tương tự